Cùng phân biệt overseas, foreign và abroad:

dự thính trong Tiếng Anh là gì?

dự thính trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ dự thính sang Tiếng Anh.

Chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh thuộc về chủ đề giờ như office hour, business hour, golden hour, peak hour nha!

- golden hour (giờ vàng): From 8.00am to 10.00 am is the golden hour for taking pictures in the morning. (Từ 8h đến 10h là khung giờ vàng để chụp ảnh buổi sáng.)

- office hour (giờ hành chính): Their phone lines are only open during office hours. (Đường dây điện thoại của họ chỉ mở trong giờ hành chính.)

- peak hour (giờ cao điểm): The traffic jams are common during peak hours.( Trong giờ cao điểm thì thường xảy ra ùn tắc giao thông.)

- business hour (giờ kinh doanh): Please contact us again during business hours. (Vui lòng liên hệ lại với chúng tôi trong giờ kinh doanh.)

Cùng tìm hiểu về một số loại hình du lịch nha!

- community-based tourism: du lịch cộng đồng

- leisure travel: du lịch nghỉ dưỡng

- outbound tourism: du lịch quốc tế (đi ra nước ngoài)

- inbound tourism: du lịch quốc tế (người nước ngoài tham quan nước mình)

- domestic tourism: du lịch nội địa

- MICE tour: du lịch hội họp, triển lãm, sự kiện

- kayaking: du lịch khám phá, du khách trực tiếp tham gia chèo 1 loại thuyền được thiết kế đặt biệt có khả năng vượt các ghềnh thác hoặc vùng biển.

- adventure travel: loại hình du lịch khám phá có chút mạo hiểm

- diving tour: loại hình du lịch tham gia lặn biển, khám phá những điều kì thú của thiên nhiên dưới biển như rặng san hô,...

- incentive: là loại tour khen thưởng, do công ty tổ chức nhằm khen thưởng các đại lý hoặc nhân viên có thành tích tốt với các dịch vụ đặc biệt.

- ecotourism: du lịch sinh thái

- experience tourism: du lịch trải nghiệm